TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức đầu tư
|
Vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
CÔNG NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
|
01
|
Xây dựng chế biến hàng nông sản
|
KCN Trà Kha
(2 ha)
|
15.000-20.000 tấn sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
50
|
02
|
Xây dựng nhà máy chế biến hàng hải sản
|
KCN Gành Hào (2 ha)
|
30.000-40.000 tấn sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
60
|
03
|
Xây dựng nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm
|
KCN Trà Kha
(2 ha)
|
10.000 tấn sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
50
|
04
|
Xây dựng nhà máy chế biến mì ăn liên
|
KCN Trà Kha
|
5.000 tấn sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
40
|
05
|
Liên kết đầu tư mở rộng nhà máy chế biến thức ăn nuôi tôm, cá, gia súc, gia cầm
|
KCN Trà Kha
|
30.000-40.000 tấn sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
50
|
06
|
Nhà máy thuộc da và chế biến các sản phẩm da
|
KCN Láng Trâm
|
1 triệu sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
80
|
07
|
Xây dựng nhà máy gia công may mặc công nghiệp xuất khẩu
|
KCN Trà Kha
|
2 triệu
sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
70
|
08
|
Nhà máy sản xuất rượu cao cấp Bạc Liêu
|
KCN Trà Kha
|
1 triệu lít/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
40
|
09
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm chitin, chitozan
|
KCN Láng Trâm
|
20 tấn/ngày
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
50
|
10
|
Nhà máy sản xuất gạch Tuynen
|
H. Vĩnh Lợi
|
50 triệu viên/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
50
|
11
|
Nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu thuyền
|
TT. Gành Hào, Đông Hải
|
120 chiếc tàu/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
100
|
12
|
Nhà máy sản xuất vi sinh
|
KCN Trà Kha
|
1000 tấn sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
30
|
13
|
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
H. Hòa Bình
|
Chưa dự kiến
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
30
|
14
|
Các khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
tại 7 huyện, thành phố
|
800 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
1.362
|
15
|
Nhà máy sản xuất chế phẩm sinh học phục vụ sản xuất
|
KCN Trà Kha
|
1000 lít/năm, 10 tấn/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
100
|
16
|
Các khu nuôi tôm sạch, sinh thái
|
7 huyện, thành phố
|
30.000 ha, 7.500 tấn/năm
|
100%vốn của nhà đầu tư
|
280
|
17
|
Các khu nuôi chim yến
|
TP.Bạc Liêu, Đông Hải
|
1500 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
10 tỷ/ha
|
18
|
Nhà máy chế biến sản phẩm tổ chim yến
|
KCN Trà Kha
|
2 ha, 50 ký tổ/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
10
|
19
|
Xây dựng Trung tâm Hội chợ triển lãm tỉnh Bạc Liêu
|
TP. Bạc Liêu
|
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
40
|
20
|
Xây dựng Trung tâm thương mại Hộ Phòng, Giá Rai
|
H. Giá Rai
|
700 quầy hàng
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
40
|
21
|
Xây dựng Trung tâm thương mại Phước Long
|
H.Phước Long
|
700 quầy hàng
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
40
|
22
|
Đầu tư hệ thống chợ truyền thống
|
toàn tỉnh
|
200 quầy hàng
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
20tỷ/chợ
|
23
|
Chợ Trà Kha – Bạc Liêu
|
TP. Bạc Liêu
|
300 quầy
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
25
|
24
|
Chợ đầu mối nông-thủy sản Bạc Liêu
|
TP. Bạc Liêu
|
5 ha,
500 quầy
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
40
|
25
|
Chợ Nhà Phố Tà Ben
|
H. Hồng Dân
|
3000m2/chợ, 20 căn nhà mặt phố
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
20
|
26
|
Chợ Ba Đình
|
H. Hồng Dân
|
3000 m2
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
5
|
KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
27
|
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế Gành Hào
|
TT. Gành Hào
|
20.978 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
30.000
|
28
|
Xây dựng cảng biển Gành Hào
|
TT. Gành Hào
|
1,5 triệu tấn hàng hóa/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
300
|
29
|
Xây dựng cảng sông Hộ Phòng
|
TT. Hộ Phòng,
H. Giá Rai
|
500.000 tấn hàng hóa/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
150
|
30
|
Cảng sông Bạc Liêu
|
TP. Bạc Liêu
|
300.000 tấn hàng hóa/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
|
31
|
Hạ tầng Khu công nghiệp Láng Trâm
|
xã Tân Thạnh, H. Giá Rai
|
105,84 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
370
|
32
|
Hạ tầng Khu công nghiệp Ninh Qưới
|
Xã Ninh Qưới A, H. Hồng Dân
|
246,203 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
15.316
|
33
|
Hạ tầng Khu công nghiệp Gành Hào
|
TT. Gành Hào, H. Đông Hải
|
90 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
360
|
34
|
Xây dựng cầu Bạc Liêu 4 và đường ra đê biển Đông
|
TP. Bạc Liêu
|
270 ha
|
Hợp đồng xây dựng, chuyển giao (BT)
|
670
|
35
|
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt
|
TP. Bạc Liêu
|
25.000 m3/ngày đêm
|
100% vốn của nhà đầu tư, ODA
|
24
|
36
|
Hạ tầng khu công nghiệp Vĩnh Mỹ
|
H. Hòa Bình
|
50 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
100
|
37
|
Hệ thống thủy lợi khép kín vùng ngọt huyện Đông Hải
|
H. Đông Hải
|
956 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
Chưa xác định
|
VĂN HÓA – THỂ THAO & DU LỊCH
|
38
|
Xây dựng khách sạn cao cấp Bạc Liêu
|
Phường 3
TP. Bạc Liêu
|
diện tích 3 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
150
|
39
|
Cầu dẫn và khu cảnh quan nhân tạo biển Bạc Liêu
|
P. Nhà Mát,
TP. Bạc Liêu
|
1,5 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
100
|
40
|
Khu du lịch cửa biển Gành Hào
|
TT. Gành Hào,
H. Đông Hải
|
30 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
63
|
41
|
Xây dựng bể bơi thi đấu và luyện tập
|
Khu liên hợp
TDTT tỉnh
|
3.250 m2
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
23
|
42
|
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bạc Liêu
|
Phương 7
TP. Bạc Liêu
|
20 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
70
|
43
|
Khu du lịch sinh thái vườn cò Phước Long
|
TT.Phước Long
|
6 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
10
|
44
|
Nghĩa trang công viên nhân dân thị xã Bạc Liêu (01)
|
Vĩnh Trạch,
TP. Bạc Liêu
|
16 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
20
|
45
|
Nghĩa trang công viên nhân dân thị xã Bạc Liêu (02)
|
Phường 2
TP. Bạc Liêu
|
20 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
25
|
46
|
Khu du lịch văn hóa và resort nghỉ dưỡng
|
TP. Bạc Liêu
|
110 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
500
|
47
|
Khu du lịch nhà thờ Tắc Sậy
|
H. Đông Hải
|
16 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
10
|
48
|
Khu du lịch sinh thái vườn chim Lập Điền
|
H. Đông Hải
|
16 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
10
|
49
|
Tuyến du lịch sinh thái ven biển Bạc Liêu
|
TP. Bạc Liêu
H. Đông Hải
|
800 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
500
|
50
|
Khu du lịch sinh thái, kết hợp du lịch tâm linh Vĩnh Lạc
|
H. Hòa Bình
|
200 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
200
|
51
|
Khu thể dục thể thao huyện Hồng Dân
|
H. Hồng Dân
|
4,5 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
50
|
GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO – Y TẾ VÀ DẠY NGHỀ
|
52
|
Bệnh viện chuyên khoa tim mạch có can thiệp
|
TP. Bạc Liêu
|
5 ha, 200 giường
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
1000
|
53
|
Nhà máy sản xuất dược phẩm
|
TP. Bạc Liêu
|
15000 tấn sp/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
400
|
54
|
Trung tâm nuôi dạy trẻ chất lượng cao
|
Phường 1
TP. Bạc Liêu
|
7 ha, 1000 cháu/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
40
|
55
|
Trường dạy nghề tỉnh Bạc Liêu
|
Long Thạnh, H. Vĩnh Lợi
|
7 ha, 2000 học viên/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
200
|
56
|
Trường mầm non khu tái định cư
|
H. Hồng Dân
|
2.500 m2,
300 cháu/năm
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
7
|
ĐẦU TƯ KHU ĐÔ THỊ KHU DÂN CƯ MỚI
|
57
|
Khu dân cư Bắc Quốc Lộ 1A
|
Phường. 7
TP. Bạc Liêu
|
110ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
1000
|
58
|
Khu cao ốc tổng hợp đầu cầu Bạc Liêu 3
|
Phường 3,
TP. Bạc Liêu
|
2727 m2
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
70
|
59
|
Khu cao ốc liên hợp thương mại – du lịch đường Bà Triệu - Võ Thị Sáu
|
Phường 3
TP. Bạc Liêu
|
2,15 ha, mật độ xây dựng 75%
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
300
|
60
|
Khu dân cư mới Tây Bắc Đoàn Thị Điểm – Võ Thị Sáu
|
Phường 3
TP. Bạc Liêu
|
16 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
250
|
61
|
Khu dân cư hai bên đường tránh quốc lộ 1A
|
TP. Bạc Liêu
|
82,89 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
539,8
|
62
|
Khu đô thị cao cấp đường Hùng Vương
|
TP. Bạc Liêu
|
9,7 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
1000
|
63
|
Khu dân cư mới thị trấn Gành Hào
|
TT. Gành Hào, H.Đông Hải
|
11,4 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
100
|
64
|
Khu dân cư mới huyện Vĩnh Lợi
|
TT. Châu Hưng, H. Vĩnh Lợi
|
14 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
250
|
65
|
Khu dân cư mới huyện Hồng Dân
|
TT. Ngan Dừa, H. Hồng Dân
|
20 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
200
|
66
|
Khu dân cư mới huyện Giá Rai
|
TT. Hộ Phòng, H. Giá Rai
|
14 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
140
|
67
|
Khu dân cư mới huyện Hòa Bình
|
TT. Hòa Bình, H. Hòa Bình
|
14 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
140
|
68
|
Khu dân cư mới huyện Phước Long
|
TT.Phước Long, H. Phước Long
|
14,4 ha
|
100% vốn của nhà đầu tư
|
150
|